Xi lanh trong lĩnh vực công nghiệp và cơ khí được sử dụng rộng rãi, thường được tìm thấy trong máy móc kỹ thuật, công nghiệp ô tô, hàng không vũ trụ và các hệ thống tự động hóa khác nhau. Xi lanh thủy lực cung cấp mô-men xoắn cao và điều khiển chính xác, đồng thời có khả năng thích ứng với nhiều điều kiện môi trường và vận hành khác nhau.
Tính năng sản phẩm
Những xi lanh thủy lực này là bộ truyền động mạnh mẽ và đáng tin cậy, đóng vai trò quan trọng trong kỹ thuật hiện đại, đóng vai trò là nguồn năng lượng đáng tin cậy để vận hành nhiều loại thiết bị cơ khí.
Tham số
Stiêu chuẩn/kích thước/chính xác của hthủy lực & khí nén cyinder
Phương pháp xử lí |
ID xi lanh (mm) |
Chiều dài (m) |
Độ thẳng (mm/m) |
Dung sai ID |
Dung sai trên WT |
Độ nhám (μm) |
Vẽ nguội |
40-320 |
12M |
0.2-0.5 |
/ |
±5% |
0.8-1.6 |
Cán nguội |
30-100 |
12M |
0.2-0.5 |
/ |
±5% |
0.8-1.2 |
Kéo nguội |
40-500 |
8 triệu |
0.2-0.3 |
H8-H9 |
±5% |
0.2-0.8 |
Cuộn nguội |
40-400 |
7 triệu |
0.2-0.3 |
H8-H9 |
±5% |
.40,4 |
Khoan lỗ sâu |
320-400 |
8 triệu |
0.2-0.3 |
H7-H9 |
±8% |
.80,8 |
Máy khoan lỗ sâu |
320-400 |
7 triệu |
0.2-0.3 |
H8-H9 |
±8% |
.40,4 |
Tính chất cơ học
Cấp |
Lạnh hoàn thiện(Cứng)(BK |
Lạnh lùng và giảm căng thẳng (BK+S) |
độ cứng HB |
|||
Thông số |
TS Rm N/mm2 |
Độ giãn dài A% |
TS Rm N/mm2 |
YS ReH N/mm2 |
Độ giãn dài A5% |
|
20 #(A106) |
≧550 |
≧8 |
≧520 |
≧470 |
≧12 |
175 |
45 #(CK45) |
≧650 |
≧5 |
≧600 |
≧520 |
≧12 |
207 |
16 triệu(ST52,E355) |
≧640 |
≧5 |
≧600 |
≧520 |
≧15 |
190 |
25 triệu |
≧640 |
≧5 |
≧600 |
≧510 |
≧15 |
195 |
27SiMn |
≧840 |
≧5 |
≧800 |
≧720 |
≧10 |
230 |
NHẬN DẠNG Dung sai
ID tối thiểu. |
Dung sai trên OD (um) |
|||
H7 |
H8 |
H9 |
H10 |
|
30 |
﹢21 0 |
﹢33 0 |
﹢52 0 |
﹢84 0 |
30-50 |
+25 0 |
+39 0 |
+62 0 |
+100 0 |
50-80 |
+30 0 |
+46 0 |
+74 0 |
+120 0 |
80-120 |
+35 0 |
+54 0 |
+87 0 |
+140 0 |
120-180 |
+40 0 |
+63 0 |
+100 0 |
+160 0 |
180-250 |
+46 0 |
+72 0 |
+115 0 |
+185 0 |
250-315 |
+52 0 |
+81 0 |
+140 0 |
+210 0 |
315-400 |
+57 0 |
+89 0 |
+170 0 |
+230 0 |
1. Chọn thép cacbon chất lượng cao làm nguyên liệu thô, có các đặc tính cơ học thuận lợi, bao gồm độ bền và độ dẻo dai, đồng thời thể hiện hiệu suất ổn định trong quá trình uốn, đục lỗ và các quy trình xử lý khác.
2.CBIES sử dụng công nghệ hàn tần số cao tiên tiến để đảm bảo chất lượng mối hàn ổn định, giảm thiểu khuyết tật hàn một cách hiệu quả. Cách tiếp cận này giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ mỏi của các vùng hàn, từ đó đảm bảo sự an toàn cho sản phẩm trong quá trình sử dụng.
3. Trong quá trình hàn, việc kiểm soát chặt chẽ được thực hiện đối với các thông số hàn như dòng điện, điện áp và tốc độ để đảm bảo tính toàn vẹn của chất lượng mối hàn. Ngoài ra, các biện pháp xử lý sau hàn được thực hiện, bao gồm làm sạch trực tuyến đường hàn và kiểm tra các sai sót theo thời gian thực, để xác nhận có khuyết tật nào như vết nứt, sự thâm nhập không hoàn toàn và xỉ bám vào các khu vực hàn.