OD(mm): 19-32 Độ dày(mm): 0,8-1,5 mm Chiều dài(mm):50-12000. Tiêu chuẩn: EN 10296-2,ASTM A554,JIS G3446,GB/T 12770, v.v. Cấp: 1.4301,1.4307,1.4401,TP304,TP304L,TP316,TP316L,SUSU304,SUS316,06Cr19Ni10,022Cr19Ni10,06Cr17Ni12Mo 2, v.v. Đối với các yêu cầu nằm ngoài phạm vi thông số kỹ thuật đã thiết lập, chúng tôi có thể sắp xếp sản xuất thử nghiệm sau khi thảo luận và thỏa thuận thêm.
Tính năng sản phẩm
Giá đỡ chính của giá truyền dịch phải có đặc tính chống ăn mòn vượt trội để đảm bảo hoạt động bền bỉ trong môi trường y tế mà không bị xuống cấp theo thời gian. Nó phải có đủ độ bền và độ ổn định để đỡ chai IV và các thiết bị phụ trợ khác một cách an toàn.
Bề mặt phải nhẵn và dễ lau chùi, giảm thiểu sự phát triển của vi khuẩn và duy trì các tiêu chuẩn sạch sẽ và vệ sinh cần thiết trong môi trường chăm sóc sức khỏe. Khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ giúp duy trì tính thẩm mỹ và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn về thiết bị y tế là điều cần thiết để đảm bảo an toàn và độ tin cậy. Hơn nữa, giá truyền dịch phải có thiết kế nhẹ, tạo điều kiện dễ dàng di chuyển và vận hành, từ đó nâng cao hiệu quả làm việc của nhân viên y tế.
Tham số
Thành phần hóa học (Phân tích nhiệt) (%)
Cấp |
C |
Và |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
TRONG |
N |
1.4301(304) |
.00,07 |
.1.0 |
2.0 |
.0.045 |
.00,015 |
17-19.5 |
|
8.0-10.5 |
.10,11 |
1.4307(304L) |
.10,17 |
.30,35 |
1,20 |
.00,025 |
.00,025 |
17.5-19.5 |
|
8.0-10.5 |
.10,11 |
1.4401(316) |
.00,07 |
.1.0 |
2.0 |
.0.045 |
.00,015 |
16.5-18.5 |
2-2.5 |
10-13 |
.10,11 |
Dung sai
Dung sai có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Tính chất cơ học
Cấp |
Trạng thái |
Rpl (MPa) |
Rm (MPa) |
MỘT L0=80mm(%) |
1.4301(304) |
CR |
195-230 |
≥500 |
≥40 |
1.4307(304L) |
CR |
180-215 |
≥470 |
≥40 |
1.4401(316) |
CR |
205-240 |
≥510 |
≥40 |
1. Chọn thép cacbon chất lượng cao làm nguyên liệu thô, có các đặc tính cơ học thuận lợi, bao gồm độ bền và độ dẻo dai, đồng thời thể hiện hiệu suất ổn định trong quá trình uốn, đục lỗ và các quy trình xử lý khác.
2.CBIES sử dụng công nghệ hàn tần số cao tiên tiến để đảm bảo chất lượng mối hàn ổn định, giảm thiểu khuyết tật hàn một cách hiệu quả. Cách tiếp cận này giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ mỏi của các vùng hàn, từ đó đảm bảo sự an toàn cho sản phẩm trong quá trình sử dụng.
3. Trong quá trình hàn, việc kiểm soát chặt chẽ được thực hiện đối với các thông số hàn như dòng điện, điện áp và tốc độ để đảm bảo tính toàn vẹn của chất lượng mối hàn. Ngoài ra, các biện pháp xử lý sau hàn được thực hiện, bao gồm làm sạch trực tuyến đường hàn và kiểm tra các sai sót theo thời gian thực, để xác nhận có khuyết tật nào như vết nứt, sự thâm nhập không hoàn toàn và xỉ bám vào các khu vực hàn.